Cáp quang viettel và những ưu điểm vượt trội
Hotline đăng ký internet VIETTEL : 0961.691.777
Cáp quang viettel và những ưu điểm vượt trội là dịch vụ viễn thông băng thông rộng. Đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang được nối đến tận địa chỉ lắp đặt để cung cấp các dịch vụ tốc độ cao như điện thoại, internet tốc độ cao và tivi. Bằng cách sử dụng hoàn toàn bằng cáp quang, tốc độ và chất lượng mạng sẽ nhờ vậy mà tăng lên gấp bội phần.
FTTH viết tắt của cụm từ tiếng Anh Fiber to the Home. Đây là kết nối cáp quang thuần túy được đi trực tiếp từ nhà mạng đến địa chỉ lắp đặt. Sợi cáp quang này được làm từ nhiều sợi quang được xếp thành bó. Mỗi sợi có đường kính chỉ bằng một sợi tóc. Nó được thiết kế để truyền dẫn tín hiệu ánh sáng từ đầu này đến đầu kia bằng nguyên lý phản xạ. Và đây chính là tín hiệu Internet của chúng ta. Ở hai đầu sẽ có những bộ chuyển đổi tín hiệu quang thành tín hiệu số.
Ưu điểm của FTTH
– Đường truyền có chất lượng ổn định; tốc độ truy cập Internet cao lên đến 120 Mbps.
– Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, khí hậu hay khoảng cách cáp.
– Nâng cấp đường truyền dễ dàng, không cần kéo cáp mới hay thiết bị, chỉ cần thay đổi gói cước.
Lắp mạng Viettel ngay hôm nay để trải nghiệm những tính năng hấp dẫn mà cáp quang Viettel mang lại.
Cáp quang Viettel Vinh + Truyền hình kỹ thuật số
Gói cước | Cước hàng tháng |
Internet (10 Mbps) + Truyền hình số | 215.000đ |
Internet (15 Mbps) + Truyền hình số | 230.000đ |
Internet (20 Mbps) + Truyền hình số | 250.000đ |
Internet (30 Mbps) + Truyền hình số | 300.000đ |
Internet (40 Mbps) + Truyền hình số | 400.000đ |
Gói cước | Cước hàng tháng |
Internet (10 Mbps) | 165.000đ |
Internet (15 Mbps) | 180.000đ |
Internet (20 Mbps) | 200.000đ |
Internet (30 Mbps) | 250.000đ |
Internet (40 Mbps) | 350.000đ |
Internet (50 Mbps/640 Kbps)
(dành cho đại lý internet công cộng) |
990.000đ |
Internet (60 Mbps/ 1 Mbps)
(Trong nước 60 Mbps – Quốc tế 01 Mbps), + 01 IP tĩnh |
880.000đ |
Internet (80 Mbps/ 1.5 Mbps)
(Trong nước 80 Mbps – Quốc tế 1.5 Mbps) + 01 IP tĩnh |
2.200.000đ |
Internet (100 Mbps/ 2 Mbps)
(Trong nước 100 Mbps – Quốc tế 02 Mbps) + 05 IP tĩnh |
4.400.000đ |
Internet (120 Mbps/ 3 Mbps)
(Trong nước 120 Mbps – Quốc tế 03 Mbps) + 09 IP tĩnh |
9.900.000đ |