Trả sau gói V300K

Có thể là hình ảnh về văn bản

1. Chính sách gói cước V300K Viettel

– Miễn phí 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 200 phút thoại ngoại mạng, 5GB tốc độ cao/ngày (hết 5GB ngừng truy cập). Thời gian hưởng khuyến mại: 12 tháng.
– Phí tham gia tháng đầu tiên (đã bao gồm VAT) = phí tham gia tháng/số ngày trong tháng * số ngày còn lại trong tháng.
– Lưu lượng ưu đãi tháng đăng ký đầu tiên = lưu lượng của gói/số ngày trong tháng * số ngày sử dụng còn lại của tháng.
– Khi hết số phút gọi khuyến mãi, cước gọi được tính như sau:
a. Cước gọi trả sau Viettel
+ Cước thuê bao tháng: 0đ/ tháng
+ Gọi nội mạng Viettel (Di động, Cố định): 890đ/ phút
+ Gọi ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định): 990đ/ phút
+ Gọi tới đầu số 069: 693đ/ phút
b. Cước nhắn tin (SMS) trả sau Viettel
+ SMS nội mạng trong nước: 300 đ/ bản tin
+ SMS ngoại mạng trong nước: 350 đ/ bản tin
+ SMS quốc tế: 2.500 đ/ bản tin
+ MMS: 300 đ/ bản tin

2. Hướng dẫn sử dụng trả sau Viettel

– Cam kết sử dụng dịch vụ di động trả sau: trong vòng 04 tháng kể từ tháng hòa mạng.
– Hết tháng hệ thống tự động gia hạn khuyến mại với cước phí tổng là 300.000đ.
– Để kiểm số phút gọi khuyến mại, soạn KTLL gửi 195, kiểm tra lưu lượng data: KTTK gửi 191.
– Để mua thêm lưu lượng data tốc độ cao, Quý khách soạn tin MT5 (5.000đ/lần có 500MB sử dụng đến 24h) hoặc MT15 (15.000đ/lần có 1GB sử dụng đến hết tháng) gửi 191 hoặc bấm gọi *098#.
– Số phút gọi miễn phí và lưu lượng data tốc độ cao không sử dụng hết trong tháng sẽ không được bảo lưu sang tháng sau.

3. Quy định chặn chiều và thời hạn giữ số

– Cuối tháng hệ thống sẽ tiến hành tổng hợp toàn bộ cước mà Khách hàng đã sử dụng trong tháng đó. Đến chu kỳ thanh toán cước mà Khách hàng vẫn chưa thanh toán thì hệ thống sẽ tiến hành chặn chiều hoạt động của thuê bao theo qui định.
– Kể từ thời điểm chặn 2 chiều, thuê bao có 30 ngày để giữ số. Nếu sau 30 ngày thuê bao vẫn chưa thanh toán cước để mở lại hoạt động thì sẽ bị thu hồi về kho số.

Điều kiện áp dụng với 4 gói V160K,V200K, V250K, V300K

Tên gói Chính sách tiêu dùng Chính sách tiêu dùng
Bình quân 3T từ n-2 đến n-4 Home tỉnh Bình quân 3T từ n-2 đến n-4 Home tỉnh
V160K <= 250,000 15 tỉnh Vùng Tây Bắc, Đông Bắc <= 160,000 48 tỉnh còn lại
V200K <= 300,000 <= 200,000
V250K <= 350,000 <= 250,000
V300K <= 400,000 <= 300,000

– 15 tỉnh Vùng Tây Bắc, Đông Bắc bao gồm: Bắc Giang, Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Ninh, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Sơn La, Yên Bái, Hòa Bình

? ĐĂNG KÝ ONLINE NGAY !!!

Rate this post

Trả lời