CÁP QUANG VIETTEL KHUYẾN MÃI KHÔNG GIỚI HẠN BĂNG THÔNG – 0961.691.777
CÁP QUANG VIETTEL KHUYẾN MÃI KHÔNG GIỚI HẠN BĂNG THÔNG – DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET CÁP QUANG VIETTEL NGHỆ AN TỐC ĐỘ CAO
I. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ FIBERVNN:
1. Cước sử dụng hàng tháng áp dụng cho hòa mạng mới:
Giá cước áp dụng từ ngày 01/7/2017 theo Quyết định số 340/QĐ- TTKD NA-ĐHNV ngày 30 tháng 6 năm 2017 của TTKD VNPT – Nghệ An và Quyết định số 346/QĐ-TTKD NA-ĐHNV ngày 4/4/2017 củ Trung tâm Kinh doanh VNPT – Nghệ An)
Gói cước
|
Tốc độ
|
Giá cước ( chưa VAT)
|
||||
Trong nước tối đa (Mbps)
|
Quốc tế tối thiểu (Kbps)
|
Gói hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 6 tháng ( giảm 16%)
|
Gói 12 tháng ( giảm 20%)
|
|
Fiber 16M
|
16
|
Không cam kết
|
170.000
|
510.000
|
856.800
|
1.632.000
|
Fiber 20M
|
20
|
190.000
|
570.000
|
957.600
|
1.824.000
|
|
Fiber 30M
|
30
|
512
|
230.000
|
690.000
|
1.159.200
|
2.208.000
|
Fiber 40M
|
40
|
640
|
340.000
|
1.020.000
|
1.713.600
|
3.264.000
|
* Riêng đối với địa bàn trọng điểm, áp dụng thêm gói cước sau:
Gói cước
|
Tốc độ
|
Giá cước ( chưa VAT)
|
||||
Trong nước tối thiểu (Mbps)
|
Quốc tế tối thiểu (Kbps)
|
Gói hàng tháng
|
Gói 3 tháng
|
Gói 7 tháng ( giảm 19%)
|
Gói 15 tháng ( giảm 40%)
|
|
Fiber Giadinh
|
10
|
Không cam kết
|
150,000
|
450,000
|
850,000
|
1,350,000
|
* Ghi chú: Khách hàng hòa mạng mới mua các gói cước 3/6/12 tháng được trừ cước ngay từ tháng hòa mạng cho đến hết.
2. Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng hiện có mua các gói 6 tháng/12 tháng và trả tiền ngay được hưởng ưu đãi như sau:
– Khách hàng mua gói 6 tháng được giảm 16% giá cước.
– Khách hàng mua gói 12 tháng được giảm 20% giá cước.
– Khách hàng được trừ tiền ngay từ tháng mua gói cước cho đến hết.
II. CƯỚC SỬ DỤNG DỊCH VỤ TÍCH HỢP FIBERVNN VÀ MYTV:
Giá cước áp dụng từ ngày 01/7/2017 theo Quyết định số 340/QĐ- TTKD NA-ĐHNV ngày 30 tháng 6 năm 2017 của TTKD VNPT – Nghệ An và Quyết định số 346/QĐ-TTKD NA-ĐHNV ngày 4/4/2017 củ Trung tâm Kinh doanh VNPT – Nghệ An)
Gói cước | Giá cước (chưa VAT) | |||
Gói hàng tháng | Gói 3 tháng | Gói 6 tháng (giảm 16%) | Gói 12 tháng (giảm 20%) | |
Fiber 16M + MyTV Silver HD (giảm 16% so với không tích hợp) | 210,000 | 630,000 | 1,058,400 | 2,016,000 |
Fiber 16M + MyTV Gold HD (giảm 20% so với không tích hợp) | 244,000 | 732,000 | 1,229,700 | 2,342,400 |
Fiber 20M + MyTV Silver HD (giảm 15% so với không tích hợp) | 230,000 | 690,000 | 1,159,200 | 2,208,000 |
Fiber 20M + MyTV Gold HD (giảm 19% so với không tích hợp) | 264,000 | 792,000 | 1,330,500 | 2,534,400 |
* Riêng đối với địa bàn trọng điểm:
Gói cước | Giá cước (chưa VAT) | |||
Gói hàng tháng | Gói 3 tháng | Gói 7 tháng (giảm 17%) | Gói 15 tháng (giảm 25%) | |
Fiber 10M + MyTV Silver HD (giảm 18% so với không tích hợp) | 190,000 | 570,000 | 1,110,000 | 2,160,000 |
Fiber 10M + MyTV Gold HD (giảm 22% so với không tích hợp) | 224,000 | 672,000 | 1,314,000 | 2,568,000 |
Chính sách ưu đãi dành cho khách hàng hiện có mua các gói 6 tháng/12 tháng và trả tiền ngay được hưởng ưu đãi như sau:
– Khách hàng mua gói 6 tháng được giảm 16% giá cước.
– Khách hàng mua gói 12 tháng được giảm 20% giá cước.
– Khách hàng được trừ tiền ngay từ tháng mua gói cước cho đến hết.
III. CƯỚC SỬ DỤNG ĐỊA CHỈ IP TĨNH (chưa bao gồm VAT):
1. Giá cước sử dụng IP tĩnh:
TT
|
Số lượng địa chỉ
|
Mức cước (đồng/tháng)
|
1
|
01 địa chỉ IP tĩnh
|
200.000
|
2
|
01 block 06 địa chỉ IP tĩnh
|
500.000
|
2. Quy định cước sử dụng địa chỉ IP tĩnh:
– Khách hàng có nhu cầu sử dụng 01 địa chỉ IP tĩnh hoặc 01 block 06 địa chỉ IP tĩnh: Giá cước được thực hiện theo quy định trên.
– Từ block địa chỉ IP tĩnh thứ hai (2) đến thứ 5 (năm): tính theo mức cước của 01 block 06 địa chỉ IP tĩnh.
IV. Các quy định khác về giá cước:
* Cước cho thuê bao ngắn ngày:
Đơn vị tính: đồng
Đối tượng
|
Cước đấu nối hoà mạng
|
Giá cước
|
||
Cước thuê bao
|
Cước sử dụng
|
|||
Áp dụng cho khách hàng có nhu cầu sử dụng dưới 30 ngày
|
7.000.000đồng/thuê bao/1lần
|
Trong 02 ngày đầu
|
Tính bằng 1/10 cước thuê bao tháng
|
Tính theo lưu lượng sử dụng thực tế phát sinh
|
Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 10
|
Tính bằng 1/20 cước thuê bao tháng
|
|||
Từ ngày thứ 11 trở đi
|
Tính bằng 1/25 cước thuê bao tháng nhưng tổng cước thuê bao theo ngày không lớn hơn cước thuê bao tháng
|
(Các mức giá trên chưa bao gồm thế VAT)
Quý khách có nhu cầu lắp đặt mạng Internet cáp quang Viettel Nghệ An vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0961.691.777 hoặc truy cập vào trang web : https://vietteltelecomnghean.com để tìm hiểu và được tư vấn trực tiếp.
Sau khi nhận thông tin đăng ký qua Hotline, nhân viên của Viettel sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng dịch vụ tại địa chỉ mà bạn cung cấp. Nếu hạ tầng lắp đặt đảm bảo chất lượng thì nhân viên kinh doanh sẽ liên hệ ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ tại nhà bạn, thủ tục như bên trên.
Tổng thời gian khảo sát ký kết hợp đồng và triển khai lắp đặt dịch vụ từ 1-3 ngày.